Khi nào dùng was, were. Was, were được biết đến là động từ tobe của thì quá khứ. Vậy khi diễn tả hành động trạng thái của chủ ngữ trong quá khứ. Tuy nhiên, khi nào dùng was, khi nào dùng were lại tùy vào chủ ngữ của câu. Để phân biệt khi nào dùng was và were bạn cần ôn
Những trạng từ này thường được sử dụng trong câu so sánh hoặc khi bạn muốn nhận xét một vấn đề nào đó nhưng muốn nói giảm, nói tránh. Ví dụ: The dress looks a bit colorful. (Chiếc váy này trông hơi sặc sỡ). Lan is a bit somewhat fatter than Hoa. (Lan mập hơn Hoa một chút) You look a little thinner. (Bạn trông gầy hơn một chút).
Cách viết tên trong tiếng Anh này ngược với của người Việt. Ví dụ: Tên bạn là Dương Mai Ngân. First Name: Mai hoặc Mai Ngân ; Middle Name: Mai ; Last Name: Dương hoặc Dương Mai; 4. Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Anh chuẩn xác nhất (Tên tiếng Anh của bạn là gì?)
Tuyết 雪=> 雪子 Yukiko (tuyết) Tú 秀=> 佳子 Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ) Cách 3: Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật, đây là cách sẽ có thể chuyển hầu hết mọi tên An 安=> 靖子 Yasuko Bảo 保=> 守 Mori Chi 枝=> 智香 Tomoka (trí hương) Chinh 征=> 征夫 Yukio (chinh phu) Diệu 耀=> 耀子 Youko Đạo 道=> 道夫 Michio Đức 徳=> 正徳 Masanori (chính đức)
Một trong những thành phần thêm vào chính là cấu trúc tuyệt đối. Cùng Step Up tìm hiểu chủ đề ngữ pháp này ngay sau đây để có thể vận dụng nó linh hoạt trong cuộc sống nhé. Nội dung bài viết [ ẩn] 1. Định nghĩa về cấu trúc tuyệt đối trong Tiếng Anh. 2. Cấu trúc
. Hình ảnh tuyết trắng phủ kín các đỉnh núi, thảo nguyên, trên cả sông suối, làng mạc tới thành thị, từng con đường, góc phố, mái nhà,… đã trở nên quen thuộc và gắn liền với văn hóa phương Tây, đặc biệt là mỗi dịp lễ Noel hàng cụ thể để diễn tả sắc thái khác nhau của tuyết trong Tiếng Anh chúng ta có thể vận dụng những cách sauĐối với dạng danh từ noun, “Tuyết” trong tiếng Anh được biết đến là “Snow” như trong câu sau VD Outside the snow began to fall.Bên ngoài tuyết đã bắt đầu rơiHay danh từ “snow” cũng có thể kết hợp với các danh từ khác để tạo nên cụm danh từ đóng vai trò Chủ ngữ Subject hoặc Tâm ngữ trong câu ObjectVD My children like to build a snow man Object.Những đứa trẻ của tôi muốn làm một chú người tuyếtCũng giống như các danh từ để chỉ thời tiết khác, “snow” cũng có thể biến đổi sang dạng tính từ với đuôi “y”VD We will have a very snowy winter this year.Chúng ta sẽ có một mùa đông băng giá trong năm nayNgoài ra, “snow” còn được sử dụng dưới dạng động từ để diến tả hoạt động tuyết rơiVD It had snowed overnight and thick layer covered the groundTuyết đã rơi suốt đêm và lớp tuyết dày đã bao phủ mặt đấtGiờ chúng ta hãy cùng luyện tập từ vựng với các câu hỏi chắc nghiệm sauNhật Hồng
Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời tiết là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời tiết trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như có mây rải rác, bão lớn, trời khô ráo, đám mây, lũ lụt, lạnh, đầy sương giá, gió mạnh, nóng, sấm tiếng sấm, sương khói, mưa lớn, mưa bão, cơn bão, trời nhiều gió, bão tố có sấm sét, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời tiết cũng rất quen thuộc đó là tuyết. Nếu bạn chưa biết tuyết tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Mưa rào tiếng anh là gì Bão tố có sấm sét tiếng anh là gì Tiếng sấm tiếng anh là gì Ẩm thấp tiếng anh là gì Con báo đen tiếng anh là gì Tuyết tiếng anh là gì Tuyết tiếng anh gọi là snow, phiên âm tiếng anh đọc là /snəʊ/. Snow /snəʊ/ đọc đúng tên tiếng anh của tuyết rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ snow rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm snow /snəʊ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ snow thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý Tuyết dùng để chỉ các tinh thể băng riêng lẻ phát triển trong các đám mây sau đó rơi xuống. Để có các tinh thể băng trong các đám mây thì nhiệt độ phải rất thấp, đây cũng là lý do các bạn chỉ thấy tuyết xuất hiện ở những khu vực có không khí lạnh. Từ snow là để chỉ chung về tuyết, còn cụ thể tuyết như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Xem thêm Bão tuyết tiếng anh là gì Tuyết tiếng anh là gì Một số từ vựng thời tiết khác trong tiếng anh Ngoài tuyết thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời tiết rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các kiểu thời tiết khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp. Snowstorm / bão tuyếtGlobal warming / hiện tượng nóng lên toàn cầuWindy / nhiều gióRainbow / cầu vồngClimate change / tʃeɪndʒ/ biến đổi khí hậuBlizzard / cơn bão tuyết lớnDrought /draʊt/ khô hạnCloud /klaʊd/ đám mâyLightning / tia chớpFahrenheit / độ FBlustery / gió mạnhHurricane / bão hình thành ở Đại Tây DươngBaking hot / hɒt / nóng như lửa đốtCold /kəʊld/ lạnhShower /ʃaʊər/ mưa lớnTsunami / sóng thầnTyphoon /taɪˈfuːn/ bão hình thành ở Thái Bình DươngPartly sunny / có nắng vài nơi dùng cho ban ngàyOvercast / trời âm u nhiều mâyDamp /dæmp/ ẩm thấpDry /draɪ/ hanh khôClimate / khí hậuBreeze /briːz/ gió nhẹ dễ chịuHot /hɒt/ nóngTemperature / nhiệt độFine /faɪn/ trời khô ráoTornado / lốc xoáy, vòi rồngGloomy / trời ảm đạmMist /mɪst/ sương muốiPartially cloudy / trời trong xanh nhiều mâyWeather forecast / dự báo thời tiếtCelsius / độ CCloudy / trời nhiều mâySleet /sliːt/ mưa tuyếtBright /braɪt/ sáng mạnh Tuyết tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc tuyết tiếng anh là gì thì câu trả lời là snow, phiên âm đọc là /snəʊ/. Lưu ý là snow để chỉ chung về tuyết chứ không chỉ cụ thể tuyết như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tuyết như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ snow trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ snow rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ snow chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ snow ngay. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
tuyết trong tiếng anh là gì